Khoa Cong Nghe Thong Tin - DH Nong Lam TP.HCM

 

       Bộ Giáo Dục và Đào Tạo                                   CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM                        Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

 

 

CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ (ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG)

NGÀNH ĐÀO TẠO:

 

 

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

 

  1. Tên học phần: Nhập môn cơ sở dữ liệu

Tên tiếng Anh: Introduction to Database

  1. Mã học phần: 14445
  2. Số đơn vị học trình: 5
  3. Trình độ (cho sinh viên năm thứ 2)
  4. Phân bổ thời gian:

-         Lên lớp: 45 tiết

-         Thực tập phòng thí nghiệm, thực hành: 60 tiết

  1. Giảng viên phụ trách: ThS. Phan Võ Minh Thắng
  2. Bộ môn: Hệ thống thông tin     Khoa:  Công Nghệ Thông Tin
  3. Mục tiêu của học phần:

Sau khi hoàn tất học phần, sinh viên có khả năng :

_        Môn học bao quát các khái niệm của một hệ quản trị cơ sở dữ liệu trong thao tác trên dữ liệu lớn, các nguyên lý của các hệ quản trị CSDL, đặt biệt là hệ quản trị CSDL quan hệ và sử dụng trong xây dựng ứng dụng. Sinh viên sẽ được hướng dẫn khai thác các cơ sở dữ liệu quan hệ một cách hiệu quả và thực tập với một số hệ quản trị CSDL phổ biến như MS Access, MS SQL-Server, Oracle,…

  1. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
  2. Các học phần tiên quyết hay có liên quan: Cấu trúc dữ liệu
  3. Nội dung chi tiết phân bố theo chương trình và số tiết tương ứng của học phần:

Phần 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu (6 LT/ 0 TH)

+        Lý thuyết (6 tiết)

-        Hệ thống tập tin cổ điển

-        Cơ sở dữ liệu (CSDL)

-        Hệ quản trị CSDL

-        Các đối tượng sử dụng CSDL

-        Các mức biểu diễn của CSDL

-        Các mô hình dữ liệu

ü      Mô hình quan niệm:

o Mô hình thực thể kết hợp

o Mô hình đối tượng

ü      Mô hình thực thi:

o Mô hình phân cấp

o Mô hình mạng

o Mô hình quan hệ

o Mô hình đối tượng

+        Thực hành (0 tiết)

 

Phần 2: Mô hình thực thể kết hợp (6 LT/  12 TH)

+        Lý thuyết (6 tiết)

-        Quá trình thiết kế CSDL

-        Mô hình E/R

o       Thực thể

o       Thuộc tính

o       Mối kết hợp

o       Bản số

o       Lược đồ thực thể - kết hợp

o       Các mối quan hệ: phản thân, nhị phân, tam phân.

o       Các loại thực thể: đệ quy, kết hợp, cha con, thực thể yếu.

-        Demo ví dụ quản lý nhân viên dự án

+        Thực hành (8 tiết)

Vẽ mô hình ER cho bài toán:

-        Quản lý điểm.

-        Quản lý thư viện

Phần 3: Mô hình quan hệ (7 LT/ 8 TH)

+        Lý thuyết (7 tiết)

-        Các khái niệm của mô hình quan hệ

o       Quan hệ (Relation)

o       Thuộc tính (Attribute)

o       Lược đồ (Schema)

o       Bộ (Tuple)

o       Miền giá trị (Domain)

-        Ràng buộc toàn vẹn

o       Siêu khóa (Super key)

o       Khóa

o       Khóa chính (Primary key)

o       Tham chiếu

o       Khóa ngoại (Foreign key)

-        Các đặc trưng của quan hệ

-        Chuyển lược đồ E/R sang thiết kế quan hệ

o       Các qui tắc chuyển đổi.

+        Thực hành (8 tiết)

Tạo mô hình quan hệ trong HQT Access cho bài:

-        Quản lý điểm.

-        Quản lý thư viện

-        Quản lý sinh viên

Phần 4: Đại số quan hệ (8 LT/ 12 TH)

+        Lý thuyết (8 tiết)

-        Phép toán tập hợp

-        Phép chọn

-        Phép chiếu

-        Phép tích Cartesian

-        Phép kết

-        Phép chia

-        Các phép toán khác

-        Các thao tác cập nhật trên quan hệ

+        Thực hành (12 tiết)

Thể hiện bằng đại số quan hệ các câu truy vấn trong bài toán:

-        Quản lý điểm.

-        Quản lý thư viện

-        Quản lý sinh viên

-        Quản lý bóng đá

Phần 5: Ngôn ngữ SQL (12 LT/ 20 TH)

+        Lý thuyết (12 tiết)

-        DDL

o       Create table

o       Create view

o       Create index

-        DML:  

o       Insert

o       Update

o       Delete

-        SQL

o       Truy vấn cơ bản

o       Truy vấn lồng

o       Các phép toán trên tập hợp, so sánh tập hợp

o       Hàm kết hợp và gom nhóm

o       Một số kiểu truy vấn khác

 

+        Thực hành (20 tiết)

Thể hiện bằng ngôn ngữ SQL (trong SQL Server) các câu truy vấn trong bài toán:

-        Quản lý điểm.

-        Quản lý thư viện

-        Quản lý sinh viên

-        Quản lý bóng đá

Phần 6: Ràng buộc toàn vẹn và dạng chuẩn (8 LT/ 12 TH)

+        Lý thuyết (8 tiết)

-        Ngôn ngữ tân từ

-        Các dạng chuẩn

-        Các loại ràng buộc toàn vẹn.

o       RBTV định nghĩa trên một quan hệ.

o       RBTV định nghĩa trên nhiều quan hệ sở

o       Tầm ảnh hưởng của RBTV

-        Một số quy tắc thiết kế CSDL

+        Thực hành (8 tiết)

Tìm dạng chuẩn và các RBTV cho bài toán bán hàng

  1. Tài liệu học tập, trang thiết bị phụ vụ thực hành thực tập, trợ huấn cụ

Tài liệu tham khảo

1.      Giáo trình nhập môn cơ sở dữ liệu
Nguyễn An Tế ._ Khoa Công Nghệ Thông Tin, ĐHKHTN, Đại Học Quốc Gia Tp.HCM, 1996.

2.      Database Systems: Design, Implementation, and Management,

Rob and Coronel, 5th Edition

3.      A First Course in Database Systems
Jeffrey D. Ullman, Jennifer Widom – Prentice Hall – 2nd edition, 2001.

4.      An introduction to database systems
C. J. Date - Addison Wesley – 8th edition, 2003.

  1. Nhiệm vụ của sinh viên:

-         Dự lớp

-         Bài tập

-         Dụng cụ học tập

-         Khác

  1. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:

-         Dự lớp

-         Thảo luận

-         Bản thu hoạch

-         Thuyết trình

-         Thi cuối học phần

-         Khác

  1. Thang điểm:

 

 

Ngày           tháng          năm

     Duyệt của                                                          Ý kiến                                Người biên soạn

Trưởng Khoa/BM                                            Trưởng Bộ Môn

 

           

 

 

 

 

 

Số lần xem trang: 2196
Điều chỉnh lần cuối:

Trang liên kết

Chào bạn !
X

Xin mời bạn đặt câu hỏi !

Họ tên
 
Email /Fb/Điện thoại:

Nội dung:

Số xác nhận : hai bảy bảy không một

Xem trả lời của bạn !