Theo kế hoạch của Nhà trường về việc xét và công nhận tốt nghiệp đợt 1 vào tháng 03 năm 2017, kính đề nghị các Khoa/Bộ môn đối chiếu, hoàn thiện dữ liệu điểm và gửi biên bản xét tốt nghiệp của Hội đồng Khoa học - Đào tạo cấp Khoa về Phòng Đào tạo.
Thời hạn: trước ngày 24 tháng 03 năm 2017
Kính đề nghị Hội đồng xét tốt nghiệp của Khoa/Bộ môn thông báo đến sinh viên về kết quả xét tốt nghiệp của Trường và gửi biên bản của Hội đồng Khoa/Bộ môn về Phòng Đào tạo đúng theo quy định; theo dõi lịch công tác để tham dự đầy đủ.
STT | Mã SV | Họ và tên SV | Ngày sinh | Phái | ĐTB | Xếp loại | |
CD10TH17 | |||||||
1 | 09157058 | Đặng Trung | Hiếu | 17/07/1991 | Nam | 2.34 | Trung bình |
CD11TH | |||||||
1 | 11329086 | Tống Thị | Nguyệt | 17/12/1991 | Nữ | 2.32 | Trung bình |
CD12TH | |||||||
1 | 12329114 | Đồng Xuân | Thế | 10/12/1994 | Nam | 2.27 | Trung bình |
DH10DT | |||||||
1 | 10130005 | Phạm Xuân | Bằng | 28/05/1992 | Nam | 2.22 | Trung bình |
2 | 10130072 | Đỗ Tiến | Sỹ | 31/12/1991 | Nam | 2.31 | Trung bình |
DH11DT | |||||||
1 | 11130062 | Trần Anh | Bảo | 13/01/1993 | Nam | 2.16 | Trung bình |
2 | 11130077 | Bùi Đình | Nhu | 26/03/1993 | Nam | 2.40 | Trung bình |
DH12DT | |||||||
1 | 12130081 | Trần Thị Xuân | Mến | 10/02/1994 | Nữ | 2.73 | Khá |
2 | 12130187 | Nguyễn Kim | Thịnh | 19/07/1994 | Nam | 2.74 | Khá |
3 | 12130246 | Nguyễn Thanh | Phương | 29/08/1994 | Nam | 2.49 | Trung bình |
4 | 12130262 | Trần Thịnh | Vượng | 12/09/1994 | Nam | 2.32 | Trung bình |
5 | 12130323 | Trần Thị Mỹ | Tiên | 24/04/1994 | Nữ | 2.47 | Trung bình |
6 | 12130355 | Võ Tấn | Lộc | 02/11/1994 | Nam | 3.00 | Khá |
7 | 12130368 | Phan Xuân | Mạnh | 26/03/1994 | Nam | 2.90 | Khá |
8 | 12130370 | Trịnh Thị Thanh | Thảo | 16/04/1994 | Nữ | 2.51 | Khá |
Số lần xem trang: 2124
Điều chỉnh lần cuối: